Lõi lọc tinh lọc mật ong sản xuất bằng chất liệu 100% PP nguyên chất, liên kết nhiệt, thiết kế màng lọc dạng giấy xếp nếp giúp tăng diện tích bề mặt lọc.
Lõi giấy xếp còn được gọi là lõi lọc tinh với cấp độ lọc phổ biến 0.1micron, 0.2micron, 0.45micron,…cung cấp khả năng loại bỏ hiệu quả các loại cặn bẩn, chất ô nhiễm có kích thước rất nhỏ, cặn vi sinh, chất hữu cơ, kim loại nặng.
Các loại lõi lọc Lõi lọc tinh lọc mật ong
Loại Polypropylene xếp nếp
A. Diện tích bề mặt cao
B. Nhiều lựa chọn định mức micron để đáp ứng yêu cầu lọc khác nhau
C. Tăng khả năng giữ bụi bẩn. Tuổi thọ cao hơn
D. Xây dựng tất cả các phương tiện có độ tinh khiết cao polypropylen, đáp ứng các yêu cầu của FDA.
E. Cấu trúc xốp nhiều lớp đảm bảo hiệu suất lọc phù hợp.
F. Không có chất kết dính, sản xuất ngoại quan nhiệt cho phép khai thác chất gây ô nhiễm nhỏ nhất và độ bền cao.
G. Nhiều lựa chọn định mức micron để đáp ứng yêu cầu lọc khác nhau
Loại lõi PTFE
A. Lõi xếp nếp màng màng kỵ nước với xếp hạng tuyệt đối
B. Bao gồm một màng PTFE với các thành phần polypropylen liên kết nhiệt để cung cấp bộ lọc rất bền chỉ với hai vật liệu xây dựng.
C. Tốc độ dòng chảy vượt trội và hiệu suất tối đa hóa hiệu quả
D. Khả năng ứng dụng rộng rãi.
E. Khả năng tương thích hóa học cực kỳ tốt
F. Chống oxy hóa tốt, chịu nhiệt độ cao
G. Loại bỏ các hạt và vi sinh vật lớn hơn 0,2.
H. Lõi lọc 100 % kiểm tra tính toàn vẹn bằng điểm bong bóng và dòng khuếch tán để đảm bảo hiệu suất ổn định và đáng tin cậy
I. Rửa sạch bằng nước siêu tinh khiết để loại bỏ bất kỳ mảnh vụn sản xuất nào
J. Không chất kết dính, sản xuất ngoại quan nhiệt mà không có chất kết dính
Màng xếp li PES
A. Hộp mực polyethersulfone ưa nước độc nhất vô nhị
B.Lõi lọc bao gồm màng polyethersulfone với các thành phần polypropylen liên kết nhiệt để cung cấp bộ lọc rất bền chỉ với hai vật liệu xây dựng.
C. Khả năng tương thích với nhiều loại hóa chất và khả năng sinh lý
D. Lõi 100% kiểm tra tính toàn vẹn bằng điểm bong bóng và dòng khuếch tán để đảm bảo hiệu suất ổn định và đáng tin cậy
E. Rửa bằng nước siêu tinh khiết để loại bỏ bất kỳ mảnh vụn sản xuất nào
F. Không có chất kết dính, sản xuất ngoại quan nhiệt cho phép khai thác chất gây ô nhiễm nhỏ nhất và độ bền cao.
G. Diện tích bề mặt tăng với tốc độ dòng chảy tuyệt vời
Màng xếp li nylon
A. lõi lọc xếp li màng nylon 6 hydrophilic với xếp hạng tuyệt đối
B. Lõi lọc bao gồm màng nylon 6 với các thành phần polypropylen liên kết nhiệt để cung cấp bộ lọc rất bền chỉ với hai vật liệu xây dựng.
C. Tốc độ dòng chảy vượt trội và hiệu suất tối đa hóa hiệu quả
D. Không giải phóng chất xơ theo yêu cầu của ngành dược phẩm và thực phẩm.
E. Có hiệu suất tốt hơn về khả năng chịu nhiệt độ cao, kháng axit và bazơ
. F. Loại bỏ các hạt và vi sinh vật lớn hơn 0,2.
G. Lõi lọc 100% kiểm tra tính toàn vẹn bằng điểm bong bóng và dòng khuếch tán để đảm bảo hiệu suất ổn định và đáng tin cậy
H. Rửa sạch bằng nước siêu tinh khiết để loại bỏ bất kỳ mảnh vụn sản xuất nào
I. Không có chất kết dính, sản xuất ngoại quan nhiệt mà không có chất kết dính
Thông số kỹ thuật Lõi lọc tinh lọc mật ong:
Filter Media Option | PP cartridge | PTFE cartridge | Nylon 6 cartridge | PES cartridge | PVDF cartridge |
Length | 5″, 10″, 20″, 30″, 40″ | 5″, 10″, 20″, 30″, 40″ | 5″, 10″, 20″, 30″, 40″ | 5″, 10″, 20″, 30″, 40″ | 5″, 10″, 20″, 30″, 40″ |
Micron Rate | 0.1, 0.2, 0.45, 0.65, 0.8, 1, 2, 3, 5, 10, 20, 25, 30, 50, 60 micron | 0.2, 0.45 micron | 0.2, 0.45, 0.65, 1 micron | 0.1, 0.2, 0.45, 0.65 micron | 0.2, 0.45 micron |
End Cap | DOE, 222+Fin, 222+Flat, 226+Fin, 226+Flat | DOE, 222+Fin, 222+Flat, 226+Fin, 226+Flat | DOE, 222+Fin, 222+Flat, 226+Fin, 226+Flat | DOE, 222+Fin, 222+Flat, 226+Fin, 226+Flat | DOE, 222+Fin, 222+Flat, 226+Fin, 226+Flat |
Đường kính trong | 28mm | 28mm | 28mm | 28mm | 28mm |
Đường kính ngoài | 68mm (can be customized) | 68mm (can be customized) | 68mm (can be customized) | 68mm (can be customized) | 68mm (can be customized) |
Vật liệu vòng đệm / O | Silicon/EPDM/NBR/Viton/Teflon | Silicon/EPDM/NBR/Viton/Teflon | Silicon/EPDM/NBR/Viton/Teflon | Silicon/EPDM/NBR/Viton/Teflon | Silicon/EPDM/NBR/Viton/Teflon |
Khu vực lọc hiệu quả | 0.4-0.7m² | ≥0.72m² | ≥0.6m² | ≥5m² | ≥0.72m² |
Chênh lệch áp suất tối đa | 0.42Mpa at 25ºC | 0.42Mpa at 25ºC | 0.42Mpa at 25ºC | 0.42Mpa at 25ºC | 0.42Mpa at 25ºC |
Áp suất tối đa | 0.28Mpa at 60ºC | 0.35Mpa at 60ºC | 0.35Mpa at 25ºC | 0.21Mpa at 25ºC | 0.21Mpa at 25ºC |
Tối đa nhiệt độ làm việc | 88ºC at 0.28Mpa, 60ºC at 0.42Mpa | 142ºC at 0.276Mpa | 49ºC at 0.21Mpa | 140ºC at 0.28Mpa | 80ºC at 0.173Mpa |
Khử trùng nhiệt độ | 121ºC, 30mins | 121ºC, 30mins | 121ºC, 30mins | 121ºC, 30mins | 121ºC, 30mins |
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, vui lòng liên hệ:
Địa chỉ VP-Kho: 201/8 Vườn Lài, An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh.
Miss Thoa: 038 6628 575
kimthoaphamvtb97 @ gmail.com
Tel: 028 2211 7129